Tổng quan
- Cát thạch anh là loại cát có thành phần chính là Silic dioxit (SiO2), một hợp chất cứng và trơ về mặt hóa học. Ngoài ra, cát thạch anh còn chứa một số nguyên tố khác như Oxit sắt (Fe2O3), Natri clorua (NaCl), Cacbon dioxit (CO2), Nước (H2O), Canxi cacbonat (CaCO3),… Các nguyên tố này có thể quyết định màu sắc của cát thạch anh, thường là màu trắng hoặc không màu .
- Cát thạch anh được tạo thành từ các tinh thể thạch anh bị phá vỡ, có kích thước nhỏ, nhiều góc cạnh, dạng hạt với màu trắng . Đây là một loại khoáng vật có phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất.
- Cát thạch anh có độ cứng cao, khoảng 7/10 trên thang độ cứng của Mohs, và độ chịu lửa lên đến 1750 ℃. Cát thạch anh được phân loại theo kích thước hạt, từ 0.075 mm đến 4 mm và theo hàm lượng SiO2 và Fe2O3. Để được coi là cát thạch anh, cát phải chứa ít nhất 95% SiO2 và 0.6% Fe2O3.
Ứng dụng cát thạch anh
– Sản xuất kính: Cát thạch anh là nguyên liệu chính để sản xuất kính thủy tinh, kính cường lực, kính chống chói, kính quang học, kính viễn vọng, kính mắt, kính bảo hộ, kính trang trí, v.v.
– Sản xuất gốm sứ: Cát thạch anh được sử dụng để sản xuất gốm sứ cao cấp, gốm sứ trắng, gốm sứ men, gốm sứ điện tử, gốm sứ biến áp, gốm sứ chịu nhiệt, v.v.
– Sản xuất xi măng: Thạch anh được dùng làm phụ gia để tăng độ bền và giảm độ co ngót của xi măng.
– Sản xuất sơn: Thạch anh được dùng làm chất độn để tăng độ bám dính và độ bóng của sơn.
– Sản xuất nhựa: SiO2 được dùng làm chất gia cường để tăng độ cứng và độ bền của nhựa.
– Sản xuất cao su: SiO2 được dùng làm chất phụ gia để tăng độ đàn hồi và khả năng chống lão hóa của cao su.
– Sản xuất điện tử: Thạch anh được dùng để sản xuất các linh kiện điện tử như bóng đèn, transistor, điôt, LED, màn hình LCD, v.v.
– Sản xuất kim loại: Cát thạch anh được dùng làm chất lót cho lò nung kim loại để ngăn chặn sự oxy hóa và giảm thiểu các tác nhân gây ô nhiễm.
– Sản xuất phân bón: Thạch anh được dùng làm chất điều chỉnh pH và cải thiện tính xốp của đất.
Thông số kỹ thuật Cát thạch anh
Kích thước hạt: 0.1 – 0.4mm (36 – 150mesh), 0.3 – 0.7mm (22 – 52mesh), 0.6 – 1.2mm (14 – 25mesh)
TT | Thành phần hóa học (Chemical Composition) | |
---|---|---|
1 | SiO2 _ | 99,50% |
2 | Fe2O3 _ _ _ | 0,02% |
3 | Al2O3 _ _ _ | 0,20% |
TT | Tính chất vật lý (Physical properties) | |
---|---|---|
1 | Độ ẩm | < 3 |
2 | Độ trắng | 95 |
3 | Tỉ trọng | 1,4 – 1,5 g/ cm3 |
Võ Ngọc Minh –
Giá ổn định, hàng rất chất lượng, công ty giao hàng nhanh.