Bột đá Caco3
- Bột đá Caco3 là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt nhất đối với loài người, rất phổ biến và được tìm thấy trên khắp thế giới trong trầm tích, đá biến chất và đá lửa.
- Caco3 nằm trong hơn 4% của lớp vỏ trái đất và được tìm thấy trên khắp thế giới. Hình thức tự nhiên phổ biến nhất của bột đá Caco3 là đá phấn, đá vôi, đá cẩm thạch được hình thành từ các trầm tích của vỏ ốc nhỏ hóa thạch, sò và san hô qua hàng triệu năm.
Ứng dụng của bột đá Caco3
1. Bột đá CaCO3 được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cấu thành của xi măng hoặc sản xuất ra vôi.
2. Bột đá Calcium Carbonate (CaCO3) được sử dụng rộng rãi trong ngành sơn, Calcium Carbonate được xem như chất độn chính. Độ mịn và phân bố kích thước hạt canxi cacbonat ảnh hưởng đến độ chắn sáng của quá trình sơn phủ. Thêm vào đó Calcium Carbonate có độ sáng cao, độ hấp thu dầu thấp, độ phân tán tốt, bền trong môi trường, khả năng mài mòn thấp, độ pH ổn định, nâng cao tính năng chống ăn mòn môi trường.
Bột đá Calcium Carbonate (CaCO3) được sử dụng rất nhiều trong ngành sơn nước ( sơn trang trí), nó đóng góp tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng của sơn. Bột đá Calcium Carbonate (CaCO3) có thể sử dụng đến 60% hàm lượng trong sản xuất sơn.
3. Ứng dụng trong ngành nhựa
– Tấm trần/Khung/Cửa Nhựa:
Bột đá CaCO3 được sử dụng rộng rãi trong nhựa PVC cứng và được ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất ống nhựa và tấm trần.Sử dụng sản phẩm Calcium Carbonate làm gia tăng độ bền sản phẩm, độ bóng sản phẩm đạt được tối ưu, cải tiến quá trình sản xuất. Vì vậy, Bột đá CaCO3 là một loại nguyên liệu không thể thiếu
– Ống nhựa PVC và phụ kiện nhựa:
Sử dụng sản phẩm Bột đá CaCO3 trong nhựa polyolefin sẽ tạo độ cứng cao hơn, cải thiện quá trình sản xuất, rút ngắn thời gian và giảm chi phí.
Ống PVC chịu áp lực
Loại này thường sử dụng Bột đá CaCO3 độn với hàm lượng ít vì để tạo cho sản phẩm ống chịu được áp lực mức cao nhất, bề mặt sản phẩm láng nhất và chịu được tác động bề mặt.
– Dây cáp điện :
Trong cáp nhựa polyolefin, Bột đá CaCO3 đươc sử dụng ngày càng tăng với mục đích để giảm giá thành, bên cạnh đó Bột đá CaCO3 có thể xem như chất chống cháy (nếu kết hợp đúng với loại nhựa và phụ gia khác).
– Màng:
Bột đá CaCO3 được ứng dụng rộng rãi trong sản suất những màng mỏng cho đến sản xuất những tấm dày, làm tăng các tính chất hóa học và cải thiện năng suất sản xuất. Bột đá CaCO3 làm giảm chi phí sản xuất, tăng độ cứng, độ bền trong việc làm chất độn cho các sản phẩm.
4. Bột đá Calcium Carbonate cũng được sử dụng rộng rãi trong một loạt các công việc và các chất kết dính tự chế, chất bịt kín và các chất độn trang trí. Các keo dán ngói bằng gốm thường chứa khoảng 70-80% bột đá vôi.
5. Bột đá CaCO3 được sử dụng làm chất xử lý môi trường giúp khử lưu huỳnh trong đường ống khí, xử lý nguồn nước uống, hoặc vôi hóa ao hồ để trung hòa axit.
6. Bột đá CaCO3 cũng được sử dụng rộng rãi trong y tế với vai trò là thuốc bổ sung khẩu phần canxi giá rẻ.
7. Bột đá Calcium Carbonate được sử dụng làm chất độn gia cường làm tăng độ cứng của hợp phần không lưu hóa và cải thiện các tính chất của cao su lưu hóa, làm tăng độ bền kéo, chống mài mòn, chống rách, và làm tăng độ cứng của cao su.
8. Bột đá Calcium Cacbonate ứng dụng làm chất độn trong sản xuất giấy viết, giấy in hoặc giấy đóng gói và giấy bìa cứng, chất độn trong giấy có ưu điểm hơn loại không độn như giấy khi sản xuất ra có bề mặt nhẵn bóng, độ sáng, độ dục, độ bóng cao hơn và cải tiến khả năng in ấn.
9. Bột đá Calcium Carbonate cung cấp nguồn canxi oxit chính cần thiết để sản xuất gốm, canxi oxit nóng chảy ở nhiệt độ 1.050oC, giúp nâng cao độ bền cơ học và hóa học của thân thủy tinh và giảm độ co rút từ quá trình nung. Calcium Carcbonate được trộn lẫn với lượng lớn gốm thì đạt được độ giãn nở cần thiết cho tỷ lệ đúng giữa mảnh gốm và lớp men. Calcium Carbonate là một trong hai thành phần chính trong gốm silica và nguồn cung cấp canxi oxit.
10. Bột đá Calcium Carbonate sử dụng làm phụ gia trong thức ăn chăn nuôi. Calcium Carbonate cần thiết cho sự hình thành trứng và sự phát triển của hệ xương.
Thông số kỹ thuật Bột đá CaCO3
Nội dung thành phần | Chỉ tiêu | Thông số |
---|---|---|
Kích cỡ | Top cut: D97 | 5 – 25µm |
Diện tích bề mặt che phủ | 14 m2/g | |
Độ hạt trung bình: D50 | 0,6 µm | |
Tính chất hóa học | Hàm lượng CaCO3 | 98,5% |
Hàm lượng Fe2O3 | 0,02% | |
Hàm lượng mgco3 | 0,21% | |
Hàm lượng sio2 | 0,12% | |
Hàm lượng Al2O3 | 0,03% | |
Tính chất vật lý | Độ lọt qua sàng 325 mesh | 99,99% |
Còn lại trên sàng | 0,01% | |
Đổ ẩm (tại kho) | 0,2% | |
Độ trắng | 97% | |
Độ sáng | 96% | |
Độ ph | 8 – 10 | |
Độ hấp thụ dầu | 25 g/100g | |
Khối lượng riêng | 2,7 g/cm3 |